Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê | Địa phương | ĐVT | Giá TB hôm nay | +/- chênh lệch |
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)* | Xuất khẩu, FOB | USD/tấn | 1.431 | +55 |
Nhân xô |
Đắk Lắk | VNĐ/kg | 32.300 | -400 |
Lâm Đồng | VNĐ/kg | 31.400 | -400 | |
Gia Lai | VNĐ/kg | 32.200 | -400 | |
Đắk Nông | VNĐ/kg | 32.200 | -400 |
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trong 3 tháng đầu năm 2021, xuất khẩu cà phê của Việt Nam ước tính giảm 17% so với cùng kỳ năm trước xuống 428.000 tấn.
Trên thị trường thế giới, giá cà phê ở hai sàn giao dịch toàn sắc đỏ. Giá cà phê robusta kỳ hạn tháng 5/2021 trên sàn London giảm 23 USD, tương đương 1,64% xuống mức 1.376 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York mất 1,45 US cent, tương đương 1,13% xuống 127,05 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn | Giá | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa |
05/21 | 1376 | -23 | -1,64 | 4974 | 1398 | 1372 | 1395 |
07/21 | 1397 | -19 | -1,34 | 2938 | 1416 | 1394 | 1414 |
09/21 | 1415 | -19 | -1,32 | 636 | 1432 | 1413 | 1432 |
11/21 | 1431 | -19 | -1,31 | 122 | 1443 | 1430 | 1440 |
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn | Giá ![]() |
Thay đổi | %
thay đổi |
Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa |
05/21 | 127,05 | -1,45 | -1,13 | 14233 | 128,4 | 126,2 | 128,35 |
07/21 | 129,05 | -1,45 | -1,11 | 6396 | 130,4 | 128,2 | 130,1 |
09/21 | 131 | -1,45 | -1,09 | 4718 | 132,3 | 130,15 | 132,2 |
12/21 | 133,35 | -1,45 | -1,08 | 3040 | 134,6 | 132,5 | 134,55 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Nguồn: VITIC/Reuters
Bình luận