Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê | Địa phương | ĐVT | Giá TB hôm nay | +/- chênh lệch |
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)* | Xuất khẩu, FOB | USD/tấn | 1.419 | +55 |
Nhân xô |
Đắk Lắk | VNĐ/kg | 32.500 | +200 |
Lâm Đồng | VNĐ/kg | 32.000 | +200 | |
Gia Lai | VNĐ/kg | 32.400 | +200 | |
Đắk Nông | VNĐ/kg | 32.400 | +200 |
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Theo báo cáo của Hải Quan Việt Nam, xuất khẩu cà phê trong nửa đầu tháng 11/2020, đạt 31.305 tấn (tương đương 521.720 bao, loại 60kg), chủ yếu là cà phê robusta với trị giá 61,83 triệu USD. Kết quả xuất khẩu thấp nhất tính từ năm 2012 đến nay, cho thấy nguồn cung vụ cũ đã cạn kiệt, trong khi hàng vụ mới phải vài tuần nữa mới được đưa ra thị trường.
Trên thị trường thế giới, hai sàn giao dịch đồng loạt sắc xanh trước ngày nghỉ lễ Tạ ơn ở Mỹ. Giá arabica kỳ hạn tháng 03/2021 trên sàn New York cộng 1,25 cent, tương đương 1,08% lên 117,15 US cent/lb. Giá cà phê robusta kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn London tăng 13 USD, tương đương 0,96% lên 1.366 USD/tấn.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn | Giá | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa |
01/21 | 1366 | +13 | +0,96 | 5240 | 1367 | 1347 | 1353 |
03/21 | 1376 | +11 | +0,81 | 4001 | 1378 | 1360 | 1370 |
05/21 | 1388 | +11 | +0,80 | 1400 | 1391 | 1373 | 1379 |
07/21 | 1401 | +12 | +0,86 | 331 | 1403 | 1387 | 1391 |
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn | Giá | Thay đổi | %
thay đổi |
Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa |
12/20 | 114,5 | +1,35 | +1,19 | 38 | 115,15 | 114,05 | 114,35 |
03/21 | 117,15 | +1,25 | +1,08 | 15723 | 119,15 | 116,05 | 117 |
05/21 | 119 | +1,15 | +0,98 | 6389 | 121 | 117,95 | 118,95 |
07/21 | 120,7 | +1,20 | +1,00 | 3327 | 122,6 | 119,7 | 120,65 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Nguồn: VITIC/Reuters
Bình luận