Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê | Địa phương | ĐVT | Giá TB hôm nay | +/- chênh lệch |
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)* | Xuất khẩu, FOB | USD/tấn | 1.453 | +55 |
Nhân xô |
Đắk Lắk | VNĐ/kg | 32.900 | +400 |
Lâm Đồng | VNĐ/kg | 32.000 | +400 | |
Gia Lai | VNĐ/kg | 32.800 | +400 | |
Đắk Nông | VNĐ/kg | 32.800 | +400 |
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá cà phê ở hai sàn giao dịch sắc xanh quay trở lại nhờ đồng USD sụt giảm. Giá cà phê robusta kỳ hạn tháng 5/2021 trên sàn London cộng 18 USD, tương đương 1,3% lên mức 1.398 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York tăng 1,1 US cent, tương đương 0,85% lên 130,1 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn | Giá | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa |
05/21 | 1398 | +18 | +1,30 | 4797 | 1400 | 1369 | 1385 |
07/21 | 1420 | +16 | +1,14 | 2998 | 1422 | 1392 | 1409 |
09/21 | 1439 | +15 | +1,05 | 932 | 1440 | 1412 | 1428 |
11/21 | 1455 | +15 | +1,04 | 182 | 1455 | 1429 | 1441 |
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn | Giá ![]() |
Thay đổi | %
thay đổi |
Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa |
05/21 | 130,1 | +1,10 | +0,85 | 17089 | 130,45 | 126,9 | 129 |
07/21 | 132,1 | +1,05 | +0,80 | 8287 | 132,45 | 128,95 | 131,05 |
09/21 | 134 | +1,05 | +0,79 | 5014 | 134,3 | 130,85 | 132,9 |
12/21 | 136,1 | +1,05 | +0,78 | 3180 | 136,25 | 133 | 135 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Nguồn: VITIC/Reuters
Bình luận