Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê | Địa phương | ĐVT | Giá TB hôm nay | +/- chênh lệch |
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)* | Xuất khẩu, FOB | USD/tấn | 1.373 | +55 |
Nhân xô |
Đắk Lắk | VNĐ/kg | 31.300 | -400 |
Lâm Đồng | VNĐ/kg | 30.900 | -400 | |
Gia Lai | VNĐ/kg | 31.200 | -400 | |
Đắk Nông | VNĐ/kg | 31.200 | -400 |
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Dự đoán khả năng người trồng cà phê trong nước giảm bán đã xảy ra, do giá thấp kéo dài đồng thời dịch bệnh Covid-19 đã bùng phát trở lại. Nhiều địa phương phải tái lập các biện pháp giãn cách xã hội khiến sức chi tiêu, mua sắm cho kỳ Tết Tân Sửu giảm mạnh bởi người dân cần tiết kiệm thực sự trong bối cảnh hiện nay.
Trên thị trường thế giới, hai sàn giao dịch chuyển màu. Giá cà phê robusta kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn London mất 21 USD, tương đương 1,59% xuống mức 1.299 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York trừ 1,95 US cent, tương đương 1,56% xuống 123,4 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn | Giá | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa |
03/21 | 1299 | -21 | -1,59 | 6841 | 1320 | 1296 | 1320 |
05/21 | 1318 | -18 | -1,35 | 6962 | 1336 | 1316 | 1332 |
07/21 | 1332 | -15 | -1,11 | 1623 | 1347 | 1330 | 1346 |
09/21 | 1347 | -13 | -0,96 | 443 | 1361 | 1346 | 1360 |
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn | Giá ![]() |
Thay đổi | %
thay đổi |
Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa |
03/21 | 123,4 | -1,95 | -1,56 | 18532 | 126,1 | 122,7 | 125,45 |
05/21 | 125,55 | -1,85 | -1,45 | 11828 | 128,1 | 124,8 | 127,5 |
07/21 | 127,5 | -1,75 | -1,35 | 4621 | 129,75 | 126,8 | 129,35 |
09/21 | 129,35 | -1,70 | -1,30 | 2891 | 131,65 | 128,65 | 131 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Nguồn: VITIC/Reuters
Bình luận