Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê | Địa phương | ĐVT | Giá TB hôm nay | +/- chênh lệch |
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)* | Xuất khẩu, FOB | USD/tấn | 1.398 | +55 |
Nhân xô |
Đắk Lắk | VNĐ/kg | 32.100 | -100 |
Lâm Đồng | VNĐ/kg | 31.300 | -100 | |
Gia Lai | VNĐ/kg | 32.000 | -100 | |
Đắk Nông | VNĐ/kg | 32.000 | -100 |
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá cà phê ở hai sàn giao dịch có diễn biến trái chiều. Giá cà phê robusta kỳ hạn tháng 5/2021 trên sàn London giảm 6 USD, tương đương 0,45% xuống mức 1.342 USD/tấn, mức thấp nhất 20 ngày qua. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York có diễn biến ngược lại với mức tăng 0,9 US cent, tương đương 0,73% lên 123,5 US cent/lb, sau khi rơi xuống mức thấp 7 tuần.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn | Giá | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa |
05/21 | 1342 | -6 | -0,45 | 11318 | 1358 | 1331 | 1349 |
07/21 | 1366 | -7 | -0,51 | 9113 | 1381 | 1355 | 1375 |
09/21 | 1386 | -8 | -0,57 | 3660 | 1400 | 1377 | 1393 |
11/21 | 1402 | -8 | -0,57 | 1194 | 1415 | 1393 | 1411 |
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn | Giá ![]() |
Thay đổi | %
thay đổi |
Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa |
05/21 | 123,5 | +0,90 | +0,73 | 30040 | 124,75 | 120,5 | 123 |
07/21 | 125,4 | +0,75 | +0,60 | 18072 | 126,6 | 122,55 | 125,45 |
09/21 | 127,3 | +0,70 | +0,55 | 12094 | 128,5 | 124,5 | 127,5 |
12/21 | 129,65 | +0,65 | +0,50 | 5778 | 130,8 | 126,95 | 129,75 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Nguồn: VITIC/Reuters
Bình luận